Trình tự thực hiện: -Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Nộp hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp biển số xe tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trụ sở Công an cấp huyện được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy hoặc điểm đăng ký xe của Công an cấp huyện. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra giấy tờ của chủ xeKiểm tra thực tế xe; Kiểm tra hồ sơ đăng ký xe và cấp biển số xe; Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe; kiểm tra, đối chiếu giấy tờ của chủ xe, giấy khai đăng ký xe với các giấy tờ của xe (chứng từ chuyển quyền sở hữu xe, lệ phí trước bạ và chứng từ nguồn gốc xe) theo quy định. Nếu hồ sơ đăng ký xe chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn cho chủ xe hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ đăng ký xe đầy đủ theo quy định: Cấp giấy hẹn cho chủ xe; thu lệ phí đăng ký xe; trả biển số xe. - Thu giấy hẹn, trả giấy chứng nhận đăng ký xe cho chủ xe. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở các điểm đăng ký xe Công an cấp huyện. Thành phần, số lượng hồ sơ: * Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Giấy khai đăng ký xe (mẫu số 02). + Giấy khai đăng ký sang tên, di chuyển xe (mẫu số 03) và Phiếu sang tên di chuyển, kèm theo hồ sơ gốc của xe. + Chứng từ nộp lệ phí trước bạ theo quy định. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với trường hợp có chứng từ chuyển nhượng xe; 30 ngày làm việc đối với trường hợp không có chứng từ chuyển nhượng xe. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, Tổ chức Cơ quan thực hiện TTHC: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Công an cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Công an cấp huyện Kết quả thực hiện TTHC: Biển số xe, Giấy chứng nhận đăng ký xe Phí, lệ phí: Mức thu lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông được thực hiện theo Biểu mức thu như sau: Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh; khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã; khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên. Đơn vị tính: đồng/lần/xe Số TT | Chỉ tiêu | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | I | Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số | | | | 1 | Ô tô, trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống áp dụng theo điểm 2 mục này | 150.000 - 500.000 | 150.000 | 150.000 | 2 | Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống | 2.000.000 - 20.000.000 | 1.000.000 | 200.000 | 3 | Sơ mi rơ moóc, rơ móc đăng ký rời | 100.000 - 200.000 | 100.000 | 100.000 | 4 | Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ) | | | | a | Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống | 500.000 - 1.000.000 | 200.000 | 50.000 | b | Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng | 1.000.000 - 2.000.000 | 400.000 | 50.000 | c | Trị giá trên 40.000.000 đồng | 2.000.000 - 4.000.000 | 800.000 | 50.000 | d | Xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật | 50.000 | 50.000 | 50.000 | II | Cấp đổi giấy đăng ký | | | | 1 | Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số | | | | a | Ô tô (trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.1 khoản 4 Điều này) | 150.000 | 150.000 | 150.000 | b | Sơ mi rơ moóc đăng ký rời, rơ móc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | c | Xe máy (trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.1 khoản 4 Điều này) | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 2 | Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ô tô, xe máy | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 3 | Cấp lại biển số | 100.000 | 100.000 | 100.000 | III | Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời (xe ô tô và xe máy) | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Giấy khai đăng ký xe (mẫu số 02) + Giấy khai đăng ký sang tên, di chuyển xe (mẫu số 03) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: * Trách nhiệm của người đang sử dụng xe: + Kê khai giấy khai đăng ký sang tên, di chuyển xe có cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về xe làm thủ tục đăng ký (mẫu số 03) và đến cơ quan Công an cấp xã nơi mình đăng ký thường trú để lấy xác nhận về địa chỉ đăng ký thường trú của mình. Trường hợp người đang sử dụng xe là cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân, Quân đội nhân dân thì lấy xác nhận của đơn vị công tác kèm theo giấy giới thiệu của đơn vị. + Nộp lệ phí trước bạ tại cơ quan thuế. + Nộp hồ sơ đăng ký xe cho cơ quan đăng ký xe. Trường hợp xe đã đăng ký tại tỉnh khác thì phải đến cơ quan đăng ký xe ghi trong giấy chứng nhận đăng ký xe để nộp hồ sơ; sau khi rút hồ sơ gốc thì đến cơ quan đăng ký xe, nơi mình đăng ký thường trú để nộp hồ sơ đăng ký xe. Căn cứ pháp lý của TTHC: - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; -Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về đăng ký xe; - Thông tư 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Mẫu số 02 Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 của Bộ Công an CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration) A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner's) Tên chủ xe (Owner's full name): ........................................................................................... Địa chỉ (Address): ............................................................................................................... Số CMND/Hộ chiếu (Identity Card N0/Passport): ……… cấp ngày.…/ …../ …… tại............. Điện thoại (phone number) …………………… Loại tài sản (ô tô/car, xe máy/motorcar): ...... Nhãn hiệu (Brand): …………………………….... Số loại (Model code):................................... Loại xe (Type): ……………………………………... Màu sơn (color): ........................................ Năm sản xuất (Year of manufacture): ……………. Dung tích (Capacity): ..................... cm3 Số máy (Engine N0): ………………………….. Số khung (Chassis N0): ................................ Lý do: Cấp, đổi lại đăng ký, biển số (Reason: issue, exchange, number plates, registation) .......................................................................................................................................... Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complely responsible before law for the vehicle documents in the file). | ……., ngày (date) ….. tháng ….. năm ….. CHỦ XE (Owner's full name) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan) (Sinature, write full name ….) |
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE: BIỂN SỐ CŨ: ……………….. BIỂN SỐ MỚI: ……………………..    Đăng ký mới Đổi, cấp lại đăng ký, biển số Đăng ký sang tên, di chuyển DÁN BẢN CÀ SỐ MÁY SỐ KHUNG (ĐĂNG KÝ TẠM THỜI KHÔNG PHẢI DÁN) Nơi dán bản cà số máy | | Nơi dán bản cà số khung |
Kích thước bao: Dài ……………m; Rộng …………..m; Cao ………………m Tự trọng: …………………………kg; Kích cỡ lốp: .................................................................. Tải trọng: Hàng hóa: ……………kg; Trọng lượng kéo theo: ............................................. kg; Kích thước thùng: …………………..mm; Chiều dài cơ sở ............................................... mm; Số chỗ: ngồi …………………., đứng …………………………., nằm ....................................... . THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE TT | | LOẠI CHỨNG TỪ | CƠ QUAN CẤP | | SỐ CHỨNG TỪ | NGÀY CẤP | | 1. | | | | | | | | 2. | | | | | | | | 3. | | | | | | | | | ……..(1)…. (Ký, ghi rõ họ tên) | | | …….., ngày …. tháng …. năm …. CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE (Ký, ghi rõ họ tên) | | | | | | | | …..(2)… (Ký tên và đóng dấu) | | | | | | | | | | | |
_______________ (1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng: ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng: Ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng; (2) Ở Bộ ghi Cục trưởng: ở tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng: ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP. Mẫu số 03 Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 của Bộ Công an |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ SANG TÊN, DI CHUYỂN XE A. PHẦN KÊ KHAI, CAM KẾT CỦA NGƯỜI ĐANG SỬ DỤNG XE 1- Họ và tên người đang sử dụng xe: ................................................................................. 2- Địa chỉ: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3- Số CMND: ……………………cấp ngày …./ …./ ….. tại ................................................. 4- Có chiếc xe với đặc điểm sau: Xe: ……………………………………………… Biển số: ..................................................... Nhãn hiệu: ……………………………………….. Số loại: .................................................... Loại xe: ………………………………………… Màu sơn: ................................................... Số máy: …………………………………………….. Số khung: .............................................. Số chỗ: ngồi: …….. đứng…….. nằm: ………; dung tích ................................................. cm3 5- Tên người đứng tên trong giấy đăng ký xe: ..................................................................... 6- Địa chỉ: ............................................................................................................................... 7- Trình bày nguồn gốc xe: (1) ................................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 8- Kèm theo: ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 9- Đề nghị cơ quan đăng ký: (2) .............................................................................................   Đăng ký sang tên Đăng ký sang tên, di chuyển 10- Tôi xin cam kết và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về xe làm thủ tục sang tên di chuyển. Nếu có tranh chấp, khiếu kiện tôi sẽ có trách nhiệm giải quyết theo quy định của pháp luật. XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (Về địa chỉ thường trú của người đang sử dụng xe) | …….., ngày …. tháng …. năm …. NGƯỜI ĐANG SỬ DỤNG XE (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan) |
B. PHẦN KIỂM TRA, XÁC MINH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE BIỂN SỐ CŨ: …………………………….. BIỂN SỐ MỚI: .......................................... DÁN BẢN CÀ SỐ MÁY SỐ KHUNG (ĐĂNG KÝ TẠM THỜI KHÔNG PHẢI DÁN Nơi dán bản cà số máy | | Nơi dán bản cà số khung |
Kết quả kiểm tra, xác minh: ...................................................................................................... ............................................................................................................................................... CÁN BỘ LÀM THỦ TỤC (Ký, ghi rõ họ tên) | (3) (Ký, ghi rõ họ tên) | (4) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
_________________ (1) Trình bày nguồn gốc xe (xe do mua, cho, tặng, thừa kế…) (2) Ở Bộ ghi Cục CGSTĐB-ĐS, ở tỉnh, Tp ghi Phòng CSGT….; ở huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh ghi Công an huyện… (3) Ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở Tỉnh, Tp ghi Đội trưởng; ở huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh ghi Đội Trưởng. (4) Ở Bộ ghi Cục trưởng; ở Tỉnh, Tp ghi Trưởng phòng; ở huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh ghi Trưởng Công an huyện, quận, thị xã, TP.
|